GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA YẾN SÀO (Trên 100g) |
Protein |
50 – 60% |
Là nguồn năng lượng chính cho cơ thể |
Proline |
5.27% |
Phát triển và hồi phục các mô, cơ, da và tế bào. |
Axit aspartic |
4.69% |
Leucine |
4.56% |
Kiểm soát lượng đường trong máu |
Cystein |
0.49% |
Giúp tăng cường trí nhớ, tăng khả năng hấp thu vitamin D. |
Fucose |
0.70% |
Tốt cho não bộ |
Galactose |
16.90% |
Glycine |
1.99% |
Tốt cho làn da |
Valine |
4.12% |
Thúc đẩy hình thành tế bào mới |
Isoleucine |
2.04% |
Phục hồi sức khỏe |
Threonine |
2.69% |
Tốt cho gan, tăng cường hệ miễn dịch. |
Methionine |
0.46% |
Tốt cho cơ bắp, hỗ trợ phòng ngừa viêm khớp |
Phenylalanine |
4.50% |
Tốt cho não, giúp tăng cường trí nhớ |
Histidine |
2.09% |
Giúp cơ thể tăng trưởng và liên kết mô cơ bắp |
Lysine |
1.75% |
Tăng hấp thu canxi, giúp xương chắc khỏe, ngừa lão hóa cột sống |
Tyrosine |
3.58% |
Giúp cơ thể phục hồi nhanh nếu bị tổn thương hồng cầu. |
Trytophan |
0.70% |
Phòng chống ung thư |
N-acetylglucosamine |
5.30% |
Phục hồi sụn bao khớp trong trường hợp thoái hóa khớp |
N-acetylgalactosamine |
7.30% |
Ảnh hưởng đến chức năng của khớp thần kinh, sự liên kết giữa các tế bào thần kinh. |
N-acetylneuraminic acid |
8.60% |
Tăng khả năng miễn dịch, đẩy lùi vi khuẩn, virus |
Fe |
27.90% |
Tốt cho hệ cho thần kinh và trí nhớ |
Cu |
5.87% |
Canxi |
0.76% |
Zn |
1.88% |
Crom giúp kích thích tiêu hóa và Selen giúp chống lão hóa, chống phóng xạ |